I. Đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội, Quốc phòng- An ninh năm 2010:
Bước vào năm 2010 thị xã Thái Hoà tiếp tục nhận được sự quan tâm, ủng hộ của TW, của tỉnh và các ngành là điều kiện tốt để phát triển KT-XH. Mặc dù trong năm 2010 có nhiều khó khăn như thời tiết khắc nghiệt, nắng nóng kéo dài, thiếu điện liên tục; cơ chế chính sách có nhiều thay đổi: về chính sách thu hồi đất, về các chế độ quản lý đầu tư xây dựng …, nhưng với quyết tâm cao của Cấp uỷ Đảng, Chính quyền, các tổ chức đoàn thể, sự nổ lực vượt khó của các doanh nghiệp, đơn vị, tổ chức kinh tế và các tầng lớp nhân dân phấn đấu thực hiện tốt nhiệm vụ phát triển KT-XH, QP-AN và đã đạt được những kết quả khả quan.
*/ Những thành tựu cơ bản:
1- Kinh tế tiếp tục tăng trưởng: đạt 20,3%/KH 17-18%.
Tổng giá trị sản xuất: Theo giá cố định 1994 ước đạt 704.730 triệu đồng bằng 100,3% KH và bằng 120,3% so cùng kỳ; theo giá hiện hành đạt 1.787.956 triệu đồng bằng 109,6% KH và bằng 127,2% so cùng kỳ. Các ngành kinh tế đều tăng khá: Nông-lâm-ngư nghiệp đạt 100,3% KH, Công nghiệp-XDCB đạt 132,1% KH, Dịch vụ-Thương mại đạt 118,9% KH;
2- Cơ cấu ngành kinh tế chuyển dịch tích cực và đúng hướng:
+ Nông, Lâm, Thuỷ sản: 13,0%/KH 13,8%
+ Công nghiệp - Xây dựng: 37,0%/KH 34,7%
+ Dịch vụ - Thương mại: 50,0%/KH 50,3%
3- Thu ngân sách đạt khá, tổng thu năm 2010: 65.272 triệu đồng đạt 141,9% Dự toán pháp lênh, 138,7% theo Nghị quyết HĐND thị và 107,1% chỉ tiêu phấn đấu. Chi ngân sách: 141.709 triệu đồng/Dự toán 112.906 triệu đồng đạt 125,5%. Tổng nguồn vốn đầu tư phát triển toàn xã hội đạt 616,5 tỷ đồng/KH 598.8 tỷ đồng đạt 103,0% tăng 48,3% so với năm 2009. Tổng giá trị sản xuất bình quân đầu người theo giá cố định là 10,3 triệu đồng, theo giá hiện hành đạt 26,2 triệu đồng/KH 23,9 triệu đồng đạt 109,6% ;
4- Công tác quy hoạch, thu hút đầu tư được quan tâm, kết quả đã thực hiện quy hoạch kịp thời phù hợp với yêu cầu phát triển, thu hút được nhiều dự án vào địa bàn.
5- Công tác quản lý, chỉnh trang đô thị từng bước được chú trọng: triển khai cấp phép xây dựng, đảm bảo hành lang an toàn giao thông, lát gạch vỉa hè, trồng cây xanh, tổ chức quét rác các tuyến phố, thu gom rác thải. . . Công tác quản lý đất đai, tài nguyên môi trường, giải phóng mặt bằng có nhiều chuyển biến.
6- Thực hiện tốt nhiệm vụ phát triển văn hoá, giáo dục, y tế và các phong trào xã hội: làm tốt công tác tuyên truyền, thực hiện tốt phòng trào “toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hoá”, thực hiện tốt cuộc vận động “học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh”, công tác chăm sóc sức khoẻ nhân dân đuợc quan tâm, tỷ lệ hộ nghèo giảm, đời sống dân sinh được cải thiện . . . ;
7- Công tác cải cách hành chính, thực hiện quy chế dân chủ cơ sở, thi đua khen thưởng, hoạt động quản lý điều hành có nhiều đổi mới, năng động. Các ngành: Tài chính-Kế hoạch, ngân hàng, thuế, bảo hiểm xã hội . . . bám sát Nghị quyết, mục tiêu của cấp uỷ, chính quyền địa phương để triển khai nhiệm vụ đạt kết quả tốt;
8- Ý kiến của cử tri được quan tâm giải quyết kịp thời. Công tác tiếp dân, giải quyết đơn thư dứt điểm, không để tồn đọng và không có đơn thư khiếu nại, tố cáo vượt cấp;
9- An ninh trật tự, an toàn xã hội được đảm bảo, cơ bản kiểm soát được tình hình ở địa phương không để bất ngờ xẩy ra; thực hiện tốt đề án “Hai yên, ba giảm”;
10- Thực hiện tốt nhiệm vụ quốc phòng quân sự địa phương, duy trì tốt chế độ trực sẵn sàng chiến đấu, làm tốt công tác tuyển quân, giao quân, xây dựng kế hoạch phòng thủ, tổ chức diễn tập chiến đấu trị an, thực hiện tốt công tác giáo dục QP-AN.
*/ Một số chỉ tiêu KT-XH tổng hợp:
TT | Chỉ tiêu | ĐVT | Thực hiện năm 2009 | KH 2010 theo NQ HĐND | Ước thực hiện năm 2010 | Tỷ lệ % so sánh |
So với KH | So với cùng kỳ |
A | Chỉ tiêu kinh tế | | | | | | |
1 | Tốc độ tăng trưởng kinh tế | % | 18,5 | 17-18 | 20,3 | | |
2 | Tổng giá trị sản xuất theo giá CĐ94 | tr.đồng | 585.716 | 702.548 | 704.730 | 100,3 | 120,3 |
- | Nông, lâm, ngư nghiệp | | 84.950 | 90.180 | 85.220 | 94,5 | 100,3 |
- | Công nghiệp-Xây dựng | | 182.770 | 235.230 | 241.484 | 102,7 | 132,1 |
| Công nghiệp | | 95.000 | 111.150 | 112.500 | 101,2 | 118,4 |
| Xây dựng | | 87.770 | 124.080 | 128.984 | 104,0 | 146,9 |
- | Thương mại-Dịch vụ | | 318.996 | 377.138 | 378.026 | 100,2 | 118,9 |
3 | Tổng giá trị sản xuất theo giá hiện hành | tr.đồng | 1.405.694 | 1.631.086 | 1.787.956 | 109,6 | 127,2 |
- | Nông, lâm, ngư nghiệp | | 213.500 | 224.441 | 232.224 | 103,5 | 108,8 |
- | Công nghiệp-Xây dựng | | 485.500 | 565.845 | 661.172 | 116,8 | 136,2 |
| Công nghiệp | | 224.211 | 255.645 | 275.605 | 107,8 | 122,7 |
| Xây dựng | | 261.289 | 310.200 | 385567 | 124,3 | 147,6 |
- | Thương mại-Dịch vụ | | 706.694 | 840.800 | 894.560 | 106,4 | 126,6 |
4 | Giá trị sản xuất bình quân/người/năm | | | | | | |
- | Theo giá CĐ94 | tr.đồng | | 10,1 | 10,3 | 102,0 | |
- | Theo giá hiện hành | tr.đồng | | 23,5 | 26,2 | 114,5 | |
5 | Cơ cấu ngành kinh tế: | | | | | | |
- | Khu vực Nông, Lâm, Thuỷ sản | % | 15,2 | 13,8 | 13,0 | | |
- | Khu vực Công nghiệp-TTCN-XDCB | % | 34,5 | 34,7 | 37,0 | | |
- | Khu vực Dịch vụ - Thương mại | % | 50,3 | 51,5 | 50,0 | | |
6 | Thu ngân sách theo theo Nghị quyết HĐND | tr.đồng | 42.464 | 47.000 | 65.272 | 138,9 | 153,7 |
| Trong đó: Thu tiền SDĐ | tr.đồng | 20.489 | 25.000 | 35.000 | 140,1 | 170,8 |
7 | Chi ngân sách trên địa bàn | tr.đồng | 96.933 | 112.906 | 141.709 | 125,5 | 146,2 |
| Trong đó chi Ngân sách cấp thị | | 75.734 | 87.499 | 110.809 | 126,6 | 144,3 |
8 | Tổng vốn đầu tư phát triển toàn XH | tr.đồng | 415.600 | 598.800 | 616.500 | 103,0 | 148,3 |
9 | Sản lượng lương thực | tấn | 9.184 | 9.185 | 8.389 | 91,3 | 91,3 |
B | Chỉ tiêu xã hội và môi trường | | | | | | |
1 | Dân số hiện có | | 67.890 | 68.994 | 68.994 | 100,0 | 101,6 |
2 | Dân số trung bình | | 67.239 | 68.234 | 68.234 | 100,0 | 101,5 |
3 | Tỷ lệ phát triển dân số tự nhiên | % | 0,54 | 0,52 | 0,52 | | |
4 | Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn 260 ngàn) | % | 7,9 | 7,60 | 6,0 | | |
5 | Số đơn vị, khối xóm văn hoá | ĐV | 55 | 61 | 59 | 100,0 | 110,9 |
- | Trong đó, chỉ tiêu kế hoạch giao trong kỳ | | | 6 | 6 | 100 | |
6 | Tỷ lệ gia đình đạt chuẩn văn hoá | % | 82 | 85 | 85 | | |
7 | Tỷ lệ gia đình thể thao | % | | | 28,4 | | |
8 | Số người tham gia tập luyện thể thao |